Phòng sạch là gì?
Phòng sạch (Tiếng Anh: Clean room) - là một căn phòng mà trong đó các yếu tố môi trường như bụi, vi khuẩn, hơi hóa chất, nhiệt độ, độ ẩm.. ở mức thấp nhất và có thể kiểm soát.
Mức độ ô nhiễm trong phòng sạch được xác định bằng số lượng hạt bụi / mét khối không khí và kích thước hạt bụi được quy định rõ. Phòng sạch được sử dụng trong ngành công nghệ cao, nghiên cứu khoa học, dược phẩm, công nghệ sinh học, thiết bị y tế, hàng không, năng lượng... Tiêu chuẩn về phòng sạch trong các ngành là khác nhau. Cá nhân tôi cho rằng, phòng sạch trong sản xuất y tế, công nghệ sinh học và nghiên cứu khoa học là phòng sạch đòi hỏi tiêu chuẩn cao nhất.
Cấu tạo cơ bản của phòng sạch
Phòng sạch được thiết kế riêng biệt, hoặc có thể là toàn bộ cơ sở sản xuất, nhà máy với hàng ngàn mét vuông. Nhân viên trước khi vào phòng được yêu cầu mặc những bộ đồ bảo hộ riêng biệt, được sản xuất chuyên dùng cho phòng sạch. Ở lối vào phòng sạch sẽ được trang bị quạt thổi hoặc vòi hoa sen nhằm loại bỏ bụi bẩn trên cơ thể. Trong các phòng sạch mà tiêu chuẩn ít nghiêm ngặt hơn thì sẽ không có vòi hoa sen. Có một căn phòng riêng để để mặc quần áo phòng sạch.
Không khí trong phòng sạch từ bên ngoài vào được lọc để loại bỏ vi khuẩn, loại trừ bụi bẩn và luân chuyển thông qua các bộ lọc không khí, nhằm loại bỏ các chất ô nhiễm.
Thiết bị bên trong phòng sạch được thiết kế nhằm giảm thiểu tối đa phóng tĩnh điện, bụi bẩn.., đảm bảo dễ dàng vệ sinh. Các loại vật dụng như giấy, khăn lau, bút, vải...được làm từ các loại vật liệu đặc biệt, không bụi, không hạt. Các loại hạt bụi, vi khuẩn trong không khí được kiểm soát bằng các thiết bị giám sát môi trường.
Tiêu chuẩn và phân loại phòng sạch
Phòng sạch được phân loại dựa theo số lượng và kích cỡ hạt bụi được xác định trong một thể tích không khí. Hiện nay, người ta vẫn phân loại phòng sạch dựa theo tiêu chuẩn US FED STD 209E của Hoa Kỳ (mặc dù tiêu chuẩn này đã được hủy bỏ năm 2001 bởi Cơ quan dịch vụ tổng hợp)
Lớp học | Tối đa các hạt / ft 3 | Tương đương ISO |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
≥0,1 μm | ≥0,2 μm | ≥0,3 μm | ≥0,5 μm | ≥ 5 μm | ||
1 | 35 | 7,5 | 3 | 1 | 0,007 | ISO 3 |
10 | 350 | 75 | 30 | 10 | 0,07 | ISO 4 |
100 | 3.500 | 750 | 300 | 100 | 0,7 | ISO 5 |
1.000 | 35.000 | 7.500 | 3000 | 1.000 | 7 | ISO 6 |
10.000 | 350.000 | 75.000 | 30.000 | 10.000 | 70 | ISO 7 |
100.000 | 3,5 x 10 6 | 750.000 | 300.000 | 100.000 | 700 | ISO 8 |
Phân loại GMP của EU nghiêm ngặt hơn các quy định khác
Lớp học | Tối đa các hạt / m 3 [15] | |||
---|---|---|---|---|
Ở phần còn lại | Ở phần còn lại | Đi vào hoạt động | Đi vào hoạt động | |
0,5 μm | 5 μm | 0,5 μm | 5 μm | |
Hạng A | 3.520 | 20 | 3.520 | 20 |
Hạng B | 3.520 | 29 | 352.000 | 2.900 |
Hạng C | 352.000 | 2.900 | 3.520.000 | 29.000 |
Hạng D | 3.520.000 | 29.000 | Không xác định | Không xác định |
Tham khảo thêm phân loại phòng sạch tại đây
Viết bình luận